bound and determined to Thành ngữ, tục ngữ
bound and determined to
bound and determined to Firmly resolved to, as in
He was bound and determined to finish the assignment before taking on another. This phrase is a redundancy used for emphasis, as
bound and
determined here both mean “resolved to.” Also see
bound to, be.
ràng buộc và quyết tâm (làm điều gì đó)
Rất tập trung và hết tâm để trả thành một nhiệm vụ hoặc mục tiêu cụ thể. Anh trai tui đã tập luyện suốt mùa hè vì anh ấy bị ràng buộc và quyết tâm tham gia (nhà) đội bóng rổ trong năm nay. Tôi nhất định và quyết tâm giảm cân, vì vậy xin đừng mang đồ ngọt vào nhà .. Xem thêm: và, ràng buộc, quyết tâm
ràng buộc và quyết tâm
Kiên quyết thực hiện, như khi anh ấy bị ràng buộc và quyết tâm trả thành nhiệm vụ trước khi đảm nhận chuyện khác. Cụm từ này là một sự dư thừa được sử dụng để nhấn mạnh, vì ràng buộc và xác định ở đây cả hai đều có nghĩa là "giải quyết cho." Cũng xem ràng buộc với. . Xem thêm: và, ràng buộc, xác định. Xem thêm: